Chất hóa học phụ trợ có giá trị Iod cao Pellet Carbon hoạt động cho xử lý khí thải
Thông tin chi tiết sản phẩm:
| Nguồn gốc: | Tân Cương |
| Hàng hiệu: | Gorgeous |
| Chứng nhận: | GB/T 19001-2016/ISO 9001:2015 |
| Số mô hình: | LY-00003A |
Thanh toán:
| Số lượng đặt hàng tối thiểu: | 1000kg |
|---|---|
| Giá bán: | Có thể thương lượng |
| chi tiết đóng gói: | 25kg/túi, 500kg/túi hoặc theo nhu cầu của khách hàng |
| Thời gian giao hàng: | 3-20 ngày chảo |
| Điều khoản thanh toán: | T/T, L/C, Liên minh phương Tây |
| Khả năng cung cấp: | 30000 tấn / năm |
|
Thông tin chi tiết |
|||
| Phân loại: | Tác nhân phụ trợ hóa học, tác nhân phụ trợ hóa học | CAS số: | 64365-11-3 |
|---|---|---|---|
| Tên khác: | Than hoạt tính | Mf: | C |
| Einecs số: | 264-846-4 | Sự thuần khiết: | 99% |
| Kiểu: | Hấp phụ | Chất hấp phụ đa dạng: | Carbon kích hoạt |
| Cách sử dụng: | Đại lý phụ trợ lớp phủ, Hóa chất điện tử, Đại lý phụ trợ da, Hóa chất giấy, Phụ gia dầu mỏ, Đại lý p | Đặc điểm kỹ thuật: | 4mm 3 mm 2 mm 0,9mm |
| iốt: | 700~1200 | Cấp: | Lớp thực phẩm; lớp công nghiệp |
| Vẻ bề ngoài: | Cột đen | Bưu kiện: | 25kg/túi hoặc túi jumbo |
| Nguyên liệu thô: | than anthracite | Vật mẫu: | miễn phí |
| Làm nổi bật: | 99% than hoạt hóa viên,Khí thải xử lý hạt than hoạt động,Các hạt cacbon 4mm |
||
Mô tả sản phẩm
Hình ảnh sản phẩm
Mô tả sản phẩm
Than hoạt hóa được sử dụng rộng rãi trong lọc không khí, lọc nước, xử lý nước thải và nhiều ứng dụng khác
1- Than hoạt tính dựa trên than để lọc nước:
|
Loại
|
Độ ẩm
nội dung
|
Độ cứng
|
Mật độ bề ngoài
g/l
|
Số lượng i-ốt
mg/g
|
Methyl blue
mg/g
|
Hàm lượng tro
|
Kích thước hạt
/mm
|
|
Cột 30
|
≤ 5%
|
≥91%
|
450-550
|
850-1100
|
≥ 120
|
10%-15%
|
3
|
|
Cột 25
|
≤ 5%
|
≥91%
|
450-550
|
850-1100
|
≥ 120
|
10%-15%
|
2.5
|
|
Cột 20
|
≤ 5%
|
≥91%
|
450-550
|
850-1100
|
≥ 120
|
10%-15%
|
1.5
|
|
Cột 15
|
≤ 5%
|
≥91%
|
450-550
|
850-1100
|
≥ 120
|
10%-15%
|
2
|
|
8×16 Mesh nghiền nát
|
≤ 5%
|
≥91%
|
420-480
|
900-1100
|
≥ 120
|
10%-15%
|
1.5-2.5
|
|
8×30 Mesh nghiền nát
|
≤ 5%
|
≥91%
|
420-480
|
900-1100
|
≥ 120
|
10%-15%
|
0.6-2
|
|
Mái 12 × 40 đập
|
≤ 5%
|
≥91%
|
400-460
|
900-1100
|
≥ 120
|
10%-15%
|
0.4-1.5
|
|
Màng 8 × 4 được xát ra
|
≤ 5%
|
≥95%
|
380-440
|
1000-1200
|
≥ 160
|
5%-10%
|
2.5-4
|
|
Màng 8 × 16 được xát ra
|
≤ 4%
|
≥95%
|
380-440
|
1000-1200
|
≥ 160
|
5%-10%
|
1.5-2.5
|
|
Màng 8 × 30 được xát
|
≤ 4%
|
≥95%
|
380-440
|
1000-1200
|
≥ 160
|
5%-10%
|
0.6-2
|
|
Màng 12 × 40 được xát ra
|
≤ 4%
|
≥95%
|
380-440
|
1000-1200
|
≥ 160
|
5%-10%
|
0.4-1.5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Than hoạt động đặc biệt để khử lưu huỳnh và khử nitri
|
Loại
|
Khử lưu huỳnh
mg/g
|
Thiết bị khử nitri
% |
Mật độ bề ngoài
g/l
|
Số lượng i-ốt
/g
|
Sức mạnh nén
|
Kích thước hạt
/mm
|
Độ cứng
|
|
Cột 100
|
≥ 20
|
≥ 40%
|
450-550
|
350-500
|
≥ 35
|
10
|
≥96%
|
|
Cột 50
|
≥ 20
|
≥ 40%
|
450-550
|
350-500
|
≥ 40
|
5
|
≥96%
|
|
Cột 35
|
≥ 20
|
≥ 40%
|
450-550
|
350-500
|
≥ 40
|
3-5
|
≥96%
|
3.Cây than hoạt tính để khử lưu huỳnh
|
Loại
|
Hàm độ ẩm
%
|
Độ cứng
% |
Mật độ bề ngoài
g/l
|
Khả năng lưu huỳnh bão hòa
mg/g
|
Kích thước hạt
mm
|
|
Cột 40
|
≤ 5%
|
≥92%
|
450-550
|
≥ 800-900
|
4
|
|
Cột 30
|
≤ 5%
|
≥92%
|
450-550
|
≥ 800-900
|
3
|
|
Cột 15
|
≤ 5%
|
≥92%
|
450-550
|
≥ 800-900
|
1.5
|
Sản phẩm có cấu trúc lỗ chân lông phát triển, diện tích bề mặt cụ thể lớn, khả năng chống mòn cao, tốc độ hấp thụ nhanh, công suất hấp thụ lớn, dễ dàng khử hấp thụ và có thể được tái chế nhiều lần.
Ứng dụng
*Giải chất thải
* Loại bỏ tạp chất hữu cơ trong thực phẩm và đồ uống
*Hỗ trợ chất xúc tác
Làm sạch không khí làm sạch nước Aquarium
Gói
- 25kg mỗi túi
--500kg mỗi túi
Muốn biết thêm chi tiết về sản phẩm này





