Số EINECS 64365-11-3 Than hoạt tính gáo dừa lọc bể cá, than hoạt tính gãy để khử lưu huỳnh
Thông tin chi tiết sản phẩm:
| Nguồn gốc: | Tân Cương |
| Hàng hiệu: | Gorgeous |
| Chứng nhận: | GB/T 19001-2016/ISO 9001:2015 |
| Số mô hình: | LV-01 |
Thanh toán:
| Số lượng đặt hàng tối thiểu: | 1000kg |
|---|---|
| Giá bán: | Có thể thương lượng |
| chi tiết đóng gói: | 25kg/túi, 500kg/túi hoặc theo nhu cầu của khách hàng |
| Thời gian giao hàng: | 3-20 ngày chảo |
| Điều khoản thanh toán: | T/T, L/C, Liên minh phương Tây |
| Khả năng cung cấp: | 30000 tấn / năm |
|
Thông tin chi tiết |
|||
| Phân loại: | Tác nhân phụ trợ hóa học | CAS số: | 64365-11-3 |
|---|---|---|---|
| Tên khác: | Carbon kích hoạt | Einecs số: | 64365-11-3 |
| Sự thuần khiết: | 99,9% | Kiểu: | Hấp phụ |
| Chất hấp phụ đa dạng: | Carbon kích hoạt | Cách sử dụng: | Tác nhân phụ trợ hóa học |
| Giá trị pH: | 6-7 | Vật liệu: | Vỏ dừa dựa trên |
| Sự chi trả: | TT Paypal Alipay và khác | Mf: | C |
| Màu sắc: | Balck | Vật mẫu: | miễn phí |
| Lợi thế: | Hấp thụ cao | Cấp: | lớp công nghiệp |
| Ứng dụng: | Nhà máy luyện vàng | Chức năng: | Sự hấp thụ |
| Làm nổi bật: | Viên carbon 64365-11-3,Than hoạt tính dạng viên từ than đá 64365-11-3,viên than hoạt tính bể cá |
||
Mô tả sản phẩm
Hình ảnh sản phẩm
Mô tả sản phẩm
Than hoạt tính được sử dụng rộng rãi trong việc làm sạch không khí, làm sạch nước, xử lý nước thải và nhiều ứng dụng khác
1. Than hoạt tính gốc than để làm sạch nước:
|
Loại
|
Độ ẩm
hàm lượng
|
Độ cứng
|
Mật độ biểu kiến
g/L
|
Chỉ số iốt
mg/g
|
Xanh methyl
mg/g
|
Hàm lượng tro
|
Kích thước hạt
/mm
|
|
Dạng cột 30
|
≤5%
|
≥91%
|
450-550
|
850-1100
|
≥120
|
10%-15%
|
3
|
|
Dạng cột 25
|
≤5%
|
≥91%
|
450-550
|
850-1100
|
≥120
|
10%-15%
|
2.5
|
|
Dạng cột 20
|
≤5%
|
≥91%
|
450-550
|
850-1100
|
≥120
|
10%-15%
|
1.5
|
|
Dạng cột 15
|
≤5%
|
≥91%
|
450-550
|
850-1100
|
≥120
|
10%-15%
|
2
|
|
Nghiền 8×16 Lưới
|
≤5%
|
≥91%
|
420-480
|
900-1100
|
≥120
|
10%-15%
|
1.5-2.5
|
|
Nghiền 8×30 Lưới
|
≤5%
|
≥91%
|
420-480
|
900-1100
|
≥120
|
10%-15%
|
0.6-2
|
|
Nghiền 12×40 Lưới
|
≤5%
|
≥91%
|
400-460
|
900-1100
|
≥120
|
10%-15%
|
0.4-1.5
|
|
Ép đùn 8×4 Lưới
|
≤5%
|
≥95%
|
380-440
|
1000-1200
|
≥160
|
5%-10%
|
2.5-4
|
|
Ép đùn 8×16 Lưới
|
≤4%
|
≥95%
|
380-440
|
1000-1200
|
≥160
|
5%-10%
|
1.5-2.5
|
|
Ép đùn 8×30 Lưới
|
≤4%
|
≥95%
|
380-440
|
1000-1200
|
≥160
|
5%-10%
|
0.6-2
|
|
Ép đùn 12×40 Lưới
|
≤4%
|
≥95%
|
380-440
|
1000-1200
|
≥160
|
5%-10%
|
0.4-1.5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Than hoạt tính đặc biệt để khử lưu huỳnh và khử nitơ
|
Loại
|
Khử lưu huỳnh
mg/g
|
Khử nitơ
% |
Mật độ biểu kiến
g/L
|
Chỉ số iốt
/g
|
Cường độ nén
|
Kích thước hạt
/mm
|
Độ cứng
|
|
Dạng cột 100
|
≥20
|
≥40%
|
450-550
|
350-500
|
≥35
|
10
|
≥96%
|
|
Dạng cột 50
|
≥20
|
≥40%
|
450-550
|
350-500
|
≥40
|
5
|
≥96%
|
|
Dạng cột 35
|
≥20
|
≥40%
|
450-550
|
350-500
|
≥40
|
3-5
|
≥96%
|
3. Than hoạt tính gốc than để khử lưu huỳnh
|
Loại
|
Hàm lượng ẩm
%
|
Độ cứng
% |
Mật độ biểu kiến
g/L
|
Khả năng hấp thụ lưu huỳnh bão hòa
mg/g
|
Kích thước hạt
mm
|
|
Dạng cột 40
|
≤5%
|
≥92%
|
450-550
|
≥800-900
|
4
|
|
Dạng cột 30
|
≤5%
|
≥92%
|
450-550
|
≥800-900
|
3
|
|
Dạng cột 15
|
≤5%
|
≥92%
|
450-550
|
≥800-900
|
1.5
|
Sản phẩm có cấu trúc lỗ rỗng phát triển, diện tích bề mặt riêng lớn, khả năng chống mài mòn cao, tốc độ hấp thụ nhanh, khả năng hấp thụ lớn, dễ giải hấp và có thể tái chế nhiều lần.
Ứng dụng
*Làm sạch nước thải
*Loại bỏ tạp chất hữu cơ trong các ứng dụng thực phẩm và đồ uống
*Chất mang xúc tác
Làm sạch không khí làm sạch nước Hồ cá
Gói
--25kg mỗi túi
--500kg mỗi túi
Muốn biết thêm chi tiết về sản phẩm này







